Thang máy tời hàng 1000kg cho nhà máy
Là sản phẩm chuyên dụng cho tải hàng ở các kho hàng hay nhà xưởng với giá thành thấp, nhiều tính năng an toàn vượt trội.
| ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT THANG MÁY TẢI HÀNG | BG: 2022 | ||
|
|||
| Loại thang | Thang tời hàng không có đối trọng | ||
| Số lượng | 01 bộ | ||
| Mã hiệu | NT LIFT | ||
| Lắp ráp | Việt Nam | ||
| Năm sản xuất | Năm 2022 trở về sau | ||
| Tải trọng | 1000 kg | ||
| Tốc độ | 20 m/phút | ||
| Điều khiển | Điều khiển đơn | ||
| Số điểm dừng | 02 điểm thẳng hàng | ||
| Tầng phục vụ | 1,2 | ||
| Tầng không phục vụ | 0 | ||
| Độ cao hành trình | Theo thực tế | ||
| Loại cửa | Cửa bằng hộp mạ kẽm sơn tĩnh điện 2 cánh mở ra | ||
| 2. Hệ thống động lực | |||
| Động cơ |
|
||
| Nguồn điện cung cấp |
|
||
| Ray Cabin | 13K | ||
| Cáp tải | Lõi bố tẩm, chuyên dụng thang máy, tự động tiết dầu trong quá trình vận hành. | ||
| Tỷ lệ truyền áp | 2:1 | ||
| Hộp số | 1/100 | ||
|
|||
| Hệ điều khiển | Điều khiển bằng: Vi xử lý, rơ le
|
||
|
|||
| Kích thước hố thang | Tối thiểu 2000x2000mm | ||
| Độ sâu sàn hố Pít [PD] | Tối thiểu 600 mm | ||
| Độ cao đỉnh hố thang [OH] | >4500m | ||
| Phòng máy | Không có | ||
| Cấu trúc hố thang | Tường xây hoặc khung thép | ||
| 5. Thiết kế Cabin. | |||
| Kích thước sàn Cabin | 1500x1700x2000mm | ||
| Kích thước cửa Cabin | |||
| Chiều cao phòng Cabin | |||
| Trần Cabin | Hộp mạ kẽm sơn tĩnh điện | ||
| Hai vách bên Cabin | Hộp mạ kẽm sơn tĩnh điện | ||
| Vách sau Cabin | Hộp mạ kẽm sơn tĩnh điện | ||
| An toàn cabin | Cửa bằng hộp mạ kẽm sơn tĩnh điện 2 cánh mở ra | ||
| Sàn phòng thang | Bằng sàn tôn gân | ||
| Khung cabin , khung cửa | Thép hình | ||
| Bộ phận an toàn |
|
||

Chát zalo