Thang máy tải hàng tải trọng lớn sử dụng cửa cuốn
Thang máy tải hàng tải trọng lớn sử dụng cửa cuốn dành cho kho xưởng, nhà máy có yêu cầu cao về độ kín và phòng sạch.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT THANG MÁY TẢI HÀNG | BG: 2020 | ||
|
|||
Loại thang | Thang tải hàng có đối trọng | ||
Số lượng | 01 bộ | ||
Mã hiệu | NT LIFT-CQ-1500kg | ||
Lắp ráp | Việt Nam | ||
Năm sản xuất | Năm 2019 trở về sau | ||
Tải trọng | 1500 kg | ||
Tốc độ | 15 m/phút | ||
Điều khiển | Điều khiển đơn | ||
Số điểm dừng | 02 điểm thẳng hàng | ||
Tầng phục vụ | 1,2,3 | ||
Tầng không phục vụ | 3 | ||
Độ cao hành trình | Theo thực tế | ||
Loại cửa | Cửa cuốn | ||
2. Hệ thống động lực | |||
Động cơ |
|
||
Nguồn điện cung cấp |
|
||
Ray Cabin | 13K | ||
Cáp tải | Lõi bố tẩm, chuyên dụng thang máy | ||
Tỷ lệ truyền áp | 2:1 | ||
Hộp số | 1/60 | ||
Puli | Gang | ||
|
|||
Hệ điều khiển | Điều khiển bằng: Vi xử lý, rơ le
|
||
|
|||
Kích thước hố thang | Tối thiểu 3200x2300mm | ||
Độ sâu sàn hố Pít [PD] | 1000 mm | ||
Độ cao đỉnh hố thang [OH] | >4000m | ||
Phòng máy | Không có | ||
Cấu trúc hố thang | Khung thép | ||
5. Thiết kế Cabin. | |||
Kích thước sàn Cabin | 2200x2000x2000mm | ||
Kích thước cửa Cabin | |||
Chiều cao phòng Cabin | |||
Trần Cabin | Không bao gồm | ||
Hai vách bên Cabin | Bằng hộp mạ kẽm sơn tĩnh điện | ||
Vách sau Cabin | Bằng hộp mạ kẽm sơn tĩnh điện | ||
Cửa phòng Cabin | Cảm biến hồng ngoại phát hiện vật cản/ Photoshel | ||
Sàn phòng thang | Bằng tôn gân dày 3 mm | ||
Khung cabin , khung cửa | Thép hình | ||
|
|||
6.Đối trọng | |||
Ray đối trọng | 8K | ||
Khung đối trọng | Thép hình | ||
Bo đối trọng | Bê tông | ||
7.Bộ phận an toàn |
|
||