Thang máy tải thực phẩm 300kg 02 điểm dừng
Thang tải thực phẩm tải trọng 300kg 02 điểm dừng phù hợp với trường học, nhà ăn công nhân, trung tâm tiệc cưới hội nghị.
* Tải trọng lên đến 300kg hàng hóa
* Cửa cánh inox bền đẹp, chống rỉ và oxi hóa – Loại cửa 1 cánh trượt lên lắp đặt sát nền nhà.
* Thang dừng bằng sàn thích hợp cho xe đẩy và hàng tải trọng lớn
ĐẶC TÍNH KĨ THUẬT
1. Đặc tính chung : | |
Loại thang | Thang máy tải hàng |
Hiệu thang | TH ELEVATOR |
Mã hiệu | TH- F300 – CO 700 – 24– 2 |
Xuất xứ | Lắp ráp, sản xuất tại phân xưởng sản xuất của công ty Thành Hải. |
Tải trọng thang chở hàng | 300kg |
Số lượng | 01 |
Tốc độ | 20m/p |
Độ dài hành trình | Xác định theo thực tế công trình. |
Số tầng phục vụ | 2 |
Số điểm dừng/mở phục vụ | 2 |
Tên gọi các tầng | 1-2 |
Vị trí phòng máy | Phía trên nóc tầng đỉnh |
Nguồn điện động lực | 3 Phase, 380 VAC(± 5 %), 50Hz |
Nguồn chiếu sáng | 1 Phase, 220 VAC (± 5 %), 50Hz |
2- Các kích thước cơ bản | |
Kích thước Giếng thang(rộng x sâu) | 1200x1600mm |
Kích thước Phòng máy | 1000mm |
Kích thước Cabin sử dụng (rộngx sâu x cao) | 900x1000x1200mm |
Kích thước cửa tầng (rộng x cao) | 900x1200mm |
OH ( Over head) | >3400 mm |
PIT (Độ sâu đáy hố thang) | Âm sàn 700mm |
Nguồn điện | Khách hàng cấp nguồn bằng dây 4×4 lên tầng 2 và để đầu chờ 3m |
Số cửa cabin | 01 cửa |
CHI TIẾT
DANH MỤC |
THÔNG SỐ |
CHI TIẾT |
GHI CHÚ |
|
VÁCH- SÀN CABIN |
Vách cabin | Inox sọc nhuyễn |
|
|
Trần cabin | Inox sọc nhuyễn | |||
Sàn cabin | Inox sọc nhuyễn | |||
Khung cabin | Thép hình | |||
CỬA TẦNG CỬA CABIN |
Kích thước | 900x1200mm |
|
|
Vật liệu | Inox sọc nhuyễn | |||
Nguyên lý hoạt động | Đóng mở bằng tay lên xuống | |||
Khung cửa | Thép hình | |||
BẢNG ĐIỀU KHIỂN TẦNG |
Vật liệu | Inox sọc nhuyễn dày 1mm , Dạng nổi |
|
|
Đèn báo tầng &chiều thang | Hiển thị LED ở bên trên mặt gọi tầng | |||
Các nút bấm gọi thang lên và xuống tại các tầng | Loại nút bấm có phát sáng chuyên dụng | |||
ĐỘNG CƠ |
Tên động cơ | Mitsubishi 2.2kw |
|
|
Phanh | DC110v | |||
Điện áp vào (Input) | 03 phase 380V AC – 50Hz | |||
Hộp số đi kèm | Hộp giảm tốc bánh răng truyền động | |||
Xuất sứ | Thailand | |||
HỆ ĐIỀU KHIỂN
|
Hệ điều khiển động lực |
Điều khiển tốc độ vô cấp bằng hệ thống thay đổi điện áp và tần số VVVF (Variable Voltage Frenquency) chuyên dùng cho thang máy |
|
|
Tên Hệ thống điều khiển động lực (Biến tần) | Fuji – Nhật Bản | |||
Hệ điều khiền | Hệ thống điều khiển tín hiệu bằng bo mạch VXL , gọi tầng theo trình tự ưu tiên chiều đang hoạt động, tự động dừng tầng hoàn toàn.Bộ ghi giữ toàn bộ tín hiệu gọi tầng theo 02 chiều (Chiều lên và xuống) khi gọi thang. | |||
DẪN HƯỚNG |
Rail tiêu chuẩn tháng máy | TK5A chuyên dụng cho thang máy |
|
|
SHOE TRƯỢT |
Shoe tiêu chuẩn thang máy | 5K chuyên dụng cho thang máy |
|
|
ĐỐI TRỌNG |
Bê tông | Chuyên dùng cho thang máy |
|
|
Khung đối trọng | Thép hình |
|
|
|
CÁP TRUYỀN |
Cáp tải chính | Cáp chuyên dùng cho thang máy 08mm |
|
|
Tỉ số truyền | 1:1 |
|
|
|
CÁC THIẾT BỊ AN TOÀN |
Thiết bị bảo vệ | Bảo vệ mất pha, ngược pha, mất trung tính, sụt áp nhằm bảo vệ thang máy được an toàn, tự reset khi mất điện |
|
|
An toàn cửa | Thang chỉ chạy được khi toàn bộ các cửa được đóng kín |
|
|
|
SẮT XI |
Chân bệ máy | Theo tiêu chuẩn động cơ |
|
|
Giá đỡ rail | Ct3 – 3mm | |||
Vật tư phụ | Chuyên dùng |